🔍
Search:
TƯ NHÂN
🌟
TƯ NHÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
국가가 운영하던 기관이나 기업을 민간인이 운영하게 하다.
1
TƯ NHÂN HÓA:
Làm cho tư nhân vận hành cơ quan hay doanh nghiệp vốn do nhà nước vận hành.
-
Danh từ
-
1
국가가 운영하던 기관이나 기업을 민간인이 운영하게 함.
1
SỰ TƯ NHÂN HÓA:
Sự khiến tư nhân điều hành cơ quan hay doanh nghiệp mà nhà nước đang điều hành.
-
Danh từ
-
1
정부나 군대가 아닌 일반인이 소유한 비행기.
1
PHI CƠ TƯ NHÂN:
Máy bay thuộc sở hữu của người bình thường không phải chính phủ hay quân đội.
-
None
-
1
한 사람이 자본이나 주식의 전부 또는 대부분을 가지고 있는 회사.
1
CÔNG TY TƯ NHÂN:
Công ty do một người nắm giữ toàn bộ hoặc phần lớn nguồn vốn hay cổ phiếu.
-
Động từ
-
1
국가가 운영하던 기관이나 기업이 민간인에 의해 운영되다.
1
ĐƯỢC TƯ NHÂN HÓA:
Cơ quan hay doanh nghiệp vốn do nhà nước vận hành được vận hành bởi tư nhân.
-
Danh từ
-
1
민간이나 사기업에서 자본을 대거나 일을 맡음.
1
SỰ ĐẦU TƯ TƯ NHÂN:
Việc doanh nghiệp tư nhân hay người dân góp vốn hay đảm nhận công việc.
-
Danh từ
-
1
금융 기관이 아니라 개인에게 돈을 빌려 진 빚.
1
KHOẢN VAY TƯ NHÂN:
Khoản tiền nợ vay của cá nhân, không phải là cơ quan tín dụng.
-
Danh từ
-
1
개인의 모은 돈으로 운영하는 기업.
1
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN:
Doanh nghiệp vận hành bằng tiền đóng góp của cá nhân.
-
Danh từ
-
1
민간인이 하는 경영.
1
DÂN TỰ QUẢN LÝ, TƯ NHÂN:
Nhân dân tự quản lý, kinh doanh.
-
Động từ
-
1
개인의 소유로 만들다.
1
TƯ HỮU HÓA, TƯ NHÂN HÓA:
Làm thành sở hữu tư nhân.
-
Danh từ
-
1
개인이 가지고 있는 재산.
1
TÀI SẢN CÁ NHÂN, TÀI SẢN TƯ NHÂN:
Tài sản mà cá nhân sở hữu.
-
☆
Danh từ
-
1
정부 기관에 속하지 않는 일반인들로 이루어진 단체.
1
ĐOÀN THỂ DÂN SỰ, ĐOÀN THỂ TƯ NHÂN:
Đoàn thể được hình thành từ những người dân thường chứ không thuộc cơ quan chính phủ.
-
None
-
1
국가나 공기업이 아닌 민간 기관이 운영하는 방송.
1
TRUYỀN HÌNH TƯ NHÂN, TRUYỀN THANH TƯ NHÂN:
Truyền thanh, truyền hình do cơ quan tư nhân chứ không phải nhà nước hay doanh nghiệp nhà nước vận hành.
-
☆
Danh từ
-
1
일반 사람들 사이.
1
DÂN GIAN, DÂN CHÚNG, NHÂN DÂN:
Giữa những người bình thường.
-
2
관청이나 정부 기관에 속하지 않음.
2
TƯ NHÂN, THUỘC VỀ NHÂN DÂN:
Không thuộc về công sở hay cơ quan chính phủ.
🌟
TƯ NHÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
국가 또는 공공 단체의 재산을 개인에게 팔아넘기는 일.
1.
SỰ BÁN, SỰ CHUYỂN NHƯỢNG:
Việc bán lại cho tư nhân tài sản của cơ quan công hay nhà nước.
-
Động từ
-
1.
국가가 운영하던 기관이나 기업이 민간인에 의해 운영되다.
1.
ĐƯỢC TƯ NHÂN HÓA:
Cơ quan hay doanh nghiệp vốn do nhà nước vận hành được vận hành bởi tư nhân.
-
Danh từ
-
1.
인원이나 무기, 식량 등을 계속 투입해도 쉽게 승부가 나지 않는 전쟁.
1.
CUỘC CHIẾN TIÊU HAO, CUỘC CHIẾN HAO TỔN:
Chiến tranh không dễ phân thắng bại mặc dù liên tục bổ sung nhân lực, vũ khí hay lương thực...
-
2.
인력이나 자금 등이 계속 투입되는 힘든 일.
2.
VIỆC TỐN KÉM:
Công việc nhọc nhằn liên tục đầu tư nhân lực hay vốn...
-
Danh từ
-
1.
국가가 운영하던 기관이나 기업을 민간인이 운영하게 함.
1.
SỰ TƯ NHÂN HÓA:
Sự khiến tư nhân điều hành cơ quan hay doanh nghiệp mà nhà nước đang điều hành.
-
Danh từ
-
1.
민간이나 사기업에서 자본을 대거나 일을 맡음.
1.
SỰ ĐẦU TƯ TƯ NHÂN:
Việc doanh nghiệp tư nhân hay người dân góp vốn hay đảm nhận công việc.
-
Danh từ
-
1.
인간이 사회의 한 구성원으로 생활할 수 있도록 사회적인 성격을 가지게 됨. 또는 그런 일.
1.
(SỰ) XÃ HỘI HÓA:
Sự trở nên có tính chất xã hội để con người với tư cách là một thành viên của xã hội có thể sinh hoạt. Hoặc việc như vậy.
-
2.
사적인 존재나 소유를 공적인 존재나 소유로 바꿈. 또는 그런 일.
2.
(SỰ) XÃ HỘI HÓA:
Sự chuyển đổi từ sự tồn tại hay sở hữu tư nhân thành sự tồn tại hay sở hữu công. Hoặc việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
개인이나 민간 단체가 세우고 운영하는 대학.
1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC, TRƯỜNG TƯ:
Trường đại học do cá nhân hay đoàn thể tư nhân thành lập và điều hành.
-
☆
Danh từ
-
1.
개인의 재산을 인정하지 않고 생산 수단을 사회화하여 자본주의를 넘어서는 사회 제도를 실현하려는 사상. 또는 그 운동.
1.
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI:
Tư tưởng không công nhận tài sản tư nhân và xã hội hóa phương tiện sản xuất để thực hiện một chế độ xã hội vượt qua chủ nghĩa tư bản. Hoặc cuộc vận động như thế.
-
Động từ
-
1.
개인의 소유로 만들다.
1.
TƯ HỮU HÓA, TƯ NHÂN HÓA:
Làm thành sở hữu tư nhân.
-
Động từ
-
1.
국가가 운영하던 기관이나 기업을 민간인이 운영하게 하다.
1.
TƯ NHÂN HÓA:
Làm cho tư nhân vận hành cơ quan hay doanh nghiệp vốn do nhà nước vận hành.
-
None
-
1.
국가나 공기업이 아닌 민간 기관이 운영하는 방송.
1.
TRUYỀN HÌNH TƯ NHÂN, TRUYỀN THANH TƯ NHÂN:
Truyền thanh, truyền hình do cơ quan tư nhân chứ không phải nhà nước hay doanh nghiệp nhà nước vận hành.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관.
1.
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, HỌC VIỆN:
Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giáo khoa, mục đích nhất định.
-
2.
학생을 모집하여 지식, 기술, 예체능 등을 가르치는 사립 교육 기관.
2.
TRUNG TÂM:
Cơ quan đào tạo tư nhân tuyển sinh và dạy văn hóa nghệ thuật thể thao, kỹ thuật, tri thức v.v ...
-
Danh từ
-
1.
1896년 독립 협회의 서재필이 중심이 되어 만든 한국 최초의 민간 신문. 최초의 한글 신문이기도 하다.
1.
DONGNIPSINMUN; BÁO ĐỘC LẬP:
Báo tư nhân đầu tiên của Hàn Quốc, được thành lập chủ yếu bởi Seo Jae-pil của Hiệp hội Độc lập vào năm 1896.